弯曲 wānqū

Từ hán việt: 【loan khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弯曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan khúc). Ý nghĩa là: cong; uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; không thẳng; vẹo vọ, uốn; bẻ cong; uốn cong; làm cong. Ví dụ : - 线。 Anh ấy đã vẽ một đường cong.. - 。 Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.. - 。 Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弯曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弯曲 khi là Tính từ

cong; uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; không thẳng; vẹo vọ

不直

Ví dụ:
  • - huà le 一条 yītiáo 弯曲 wānqū de 线 xiàn

    - Anh ấy đã vẽ một đường cong.

  • - zhè tiáo 弯曲 wānqū de hǎo nán zǒu

    - Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.

  • - 骨折 gǔzhé hòu de 胳膊 gēbó 有点儿 yǒudiǎner 弯曲 wānqū

    - Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 弯曲 khi là Động từ

uốn; bẻ cong; uốn cong; làm cong

使弯曲

Ví dụ:
  • - 钢筋 gāngjīn 弯曲 wānqū chéng S xíng

    - Uốn thanh thép thành hình chữ S.

  • - 爸爸 bàba zài 弯曲 wānqū 水管 shuǐguǎn

    - Bố đang uốn cong ống nước.

  • - 铁丝 tiěsī 弯曲 wānqū le

    - Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯曲

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 山坳 shānào jǐn shì xiē 曲曲弯弯的 qūqūwānwānde 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

  • - 爸爸 bàba zài 弯曲 wānqū 水管 shuǐguǎn

    - Bố đang uốn cong ống nước.

  • - 钢筋 gāngjīn 弯曲 wānqū chéng S xíng

    - Uốn thanh thép thành hình chữ S.

  • - 树林 shùlín de 小路 xiǎolù 曲里拐弯 qūlǐguǎiwān ér de

    - đường rừng quanh co.

  • - 桥下 qiáoxià de 支柱 zhīzhù 开始 kāishǐ 弯曲 wānqū

    - Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 需要 xūyào 弯曲 wānqū 膝盖 xīgài

    - Động tác này cần phải gập đầu gối.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - 木棍 mùgùn 弯曲 wānqū

    - Anh ta uốn cong cây gậy.

  • - 那个 nàgè gāng 有点 yǒudiǎn 弯曲 wānqū

    - Cái cọc kia hơi cong.

  • - 骨折 gǔzhé hòu de 胳膊 gēbó 有点儿 yǒudiǎner 弯曲 wānqū

    - Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

  • - 铁丝 tiěsī 弯曲 wānqū le

    - Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.

  • - zhè tiáo 弯曲 wānqū de hǎo nán zǒu

    - Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.

  • - huà le 一条 yītiáo 弯曲 wānqū de 线 xiàn

    - Anh ấy đã vẽ một đường cong.

  • - 那根 nàgēn 铁丝 tiěsī 弯曲 wānqū le

    - Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弯曲

Hình ảnh minh họa cho từ 弯曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa