Đọc nhanh: 弯曲 (loan khúc). Ý nghĩa là: cong; uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; không thẳng; vẹo vọ, uốn; bẻ cong; uốn cong; làm cong. Ví dụ : - 他画了一条弯曲的线。 Anh ấy đã vẽ một đường cong.. - 这条弯曲的路好难走。 Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.. - 骨折后他的胳膊有点儿弯曲。 Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Ý nghĩa của 弯曲 khi là Tính từ
✪ cong; uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; không thẳng; vẹo vọ
不直
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 弯曲 khi là Động từ
✪ uốn; bẻ cong; uốn cong; làm cong
使弯曲
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 他 把 铁丝 弯曲 了
- Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 那个 杠 有点 弯曲
- Cái cọc kia hơi cong.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 他 把 铁丝 弯曲 了
- Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 他 把 那根 铁丝 弯曲 了
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
曲›
Thất Bại, Trở Ngại
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
uốn lượn; uyển chuyển; (đường sá; sông ngòi...) quanh co (khúc điệu); quanh co; uỷ khúc
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
quănuốnlàm xoăn (tóc)cuộn lênuốn quănloăn xoăn
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
uốn quăn
uốn lượn; quanh co; uốn khúc
(nghĩa bóng) nói vòng vođi dạo xung quanh
Gắng gỏi; cố sức; khó nhọc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kim quyền quyền nhiên thủ nhất tiết; thôi nhất hành; tuy dĩ hủy toái diệt trầm; do thả phất dịch giả; thử sát ư tiểu hảo nhi tắc ư đại đạo dã 今捲捲然守一節; 推一行; 雖以毀碎滅沉; 猶且弗易者; 此察於小好而塞於大道也 (Nhân gian huấn 人間訓)
để thẳngkéo dài raễn
Vuông Góc
thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
thẳng; thẳng tắp; thẳng băng; thẳng óngễn
Thẳng Tắp
bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
thẳng (đứng thẳng)phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)thẳng băng