Đọc nhanh: 库存周转率 (khố tồn chu chuyển suất). Ý nghĩa là: Hệ số vòng quay hàng tồn kho; Inventory Carry Rate / Turnover Rate ofInventory / Inventory Turnover.
Ý nghĩa của 库存周转率 khi là Danh từ
✪ Hệ số vòng quay hàng tồn kho; Inventory Carry Rate / Turnover Rate ofInventory / Inventory Turnover
库存周转率是在某一时间段内库存货物周转的次数。是反映库存周转快慢程度的指标。周转率越大表明销售情况越好。在物料保质期及资金允许的条件下,可以适当增加其库存控制目标天数,以保证合理的库存。反之,则可以适当减少其库存控制目标天数。公式如下:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存周转率
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 圆周率
- tỉ lệ chu vi.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 这 本书 可以 周转 着 看
- Cuốn sách này có thể chuyền nhau đọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 库存周转率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 库存周转率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
存›
库›
率›
转›