转机 zhuǎnjī

Từ hán việt: 【chuyển cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "转机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyển cơ). Ý nghĩa là: bước ngoặt; sự chuyển biến (tốt, tích cực), chuyển; đổi (chuyến bay, máy bay). Ví dụ : - 。 Học tập có sự chuyển biến, điểm số tăng.. - 。 Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.. - 。 Thành công của cô ấy là bước ngoặt trong cuộc đời.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 转机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 转机 khi là Danh từ

bước ngoặt; sự chuyển biến (tốt, tích cực)

事情或病情好转的可能性或迹象

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí yǒu le 转机 zhuǎnjī 成绩 chéngjì 提高 tígāo

    - Học tập có sự chuyển biến, điểm số tăng.

  • - 努力 nǔlì ràng 事业 shìyè 出现 chūxiàn 转机 zhuǎnjī

    - Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.

  • - de 成功 chénggōng shì 人生 rénshēng de 转机 zhuǎnjī

    - Thành công của cô ấy là bước ngoặt trong cuộc đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 转机 khi là Động từ

chuyển; đổi (chuyến bay, máy bay)

中途转乘其他飞机

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 转机 zhuǎnjī

    - Chúng tôi chuyển máy bay tại Thượng Hải.

  • - 转机 zhuǎnjī 时要 shíyào 注意 zhùyì 时间 shíjiān

    - Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.

  • - zài 北京 běijīng 转机 zhuǎnjī hěn 方便 fāngbiàn

    - Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转机

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 这个 zhègè 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì de hǎo 机会 jīhuì bèi 牢牢 láoláo 抓住 zhuāzhù le

    - Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.

  • - 机器 jīqì de 转轴 zhuǎnzhóu huài le

    - Trục quay của máy bị hỏng rồi.

  • - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì shì 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn de 转机 zhuǎnjī

    - Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.

  • - 机器 jīqì de néng 旋转 xuánzhuǎn 360

    - Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.

  • - zài 北京 běijīng 转机 zhuǎnjī hěn 方便 fāngbiàn

    - Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • - 飞轮 fēilún 转动 zhuàndòng 带动 dàidòng le 机器 jīqì

    - Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 转机 zhuǎnjī 时要 shíyào 注意 zhùyì 时间 shíjiān

    - Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.

  • - 机器 jīqì 转得 zhuǎndé tǐng 欢实 huānshi

    - máy chuyển động rất mạnh.

  • - 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 丝印 sīyìn 网印 wǎngyìn 机印 jīyìn 转印 zhuǎnyìn 各种 gèzhǒng 喷涂 pēntú 油墨 yóumò

    - Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì de 运转 yùnzhuàn 速度 sùdù 较慢 jiàomàn

    - Tốc độ của máy này khá chậm hơn.

  • - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

  • - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • - 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn 产生 chǎnshēng le 震动 zhèndòng

    - Máy móc vận hành tạo ra rung động.

  • - 园丁 yuándīng xiàng yào 一台 yītái 旋转式 xuánzhuǎnshì 割草机 gēcǎojī

    - Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.

  • - 此事 cǐshì huì yǒu 转机 zhuǎnjī

    - Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?

  • - 现在 xiànzài 场景 chǎngjǐng zhuǎn dào 仓库 cāngkù 行凶 xíngxiōng zhě zhèng 埋伏 máifú zài 那里 nàlǐ 伺机 sìjī 行动 xíngdòng

    - Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.

  • - 学习 xuéxí yǒu le 转机 zhuǎnjī 成绩 chéngjì 提高 tígāo

    - Học tập có sự chuyển biến, điểm số tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 转机

Hình ảnh minh họa cho từ 转机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao