Đọc nhanh: 足目 (túc mục). Ý nghĩa là: bộ chân vây (động vật có vú như voi biển, báo biển) 。哺乳动物的一目,身体长纺锤形,遍体长着短毛,四肢短而宽,呈鳍状。喜群居,生活在海洋中,吃鱼类,甲壳动物等。海象和海豹都属于鳍足目。.
Ý nghĩa của 足目 khi là Danh từ
✪ bộ chân vây (động vật có vú như voi biển, báo biển) 。哺乳动物的一目,身体长纺锤形,遍体长着短毛,四肢短而宽,呈鳍状。喜群居,生活在海洋中,吃鱼类,甲壳动物等。海象和海豹都属于鳍足目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足目
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
足›