Đọc nhanh: 磊落 (lỗi lạc). Ý nghĩa là: quang minh; chính đại; ngay thẳng; chính trực (lòng dạ), hỗn độn; lộn xộn; rối loạn. Ví dụ : - 光明磊落。 quang minh chính đại.. - 磊落的胸怀。 lòng dạ quang minh chính đại.
✪ quang minh; chính đại; ngay thẳng; chính trực (lòng dạ)
(心地) 正大光明
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
Ý nghĩa của 磊落 khi là Từ điển
✪ hỗn độn; lộn xộn; rối loạn
多而错杂的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磊落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 落 垡 ( 在 河北 )
- Lạc Phạt (ở Hà Bắc, Trung Quốc)
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磊落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磊落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磊›
落›