Đọc nhanh: 虚位以待 (hư vị dĩ đãi). Ý nghĩa là: để trống chỗ; để trống chỗ để chờ người xứng đáng.
Ý nghĩa của 虚位以待 khi là Thành ngữ
✪ để trống chỗ; để trống chỗ để chờ người xứng đáng
留着位置等候也说虚席以待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位以待
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚位以待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚位以待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
位›
待›
虚›