Đọc nhanh: 童真 (đồng chân). Ý nghĩa là: ngây thơ chất phác; tính trẻ con. Ví dụ : - 歌中充满童真的感情。 trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
Ý nghĩa của 童真 khi là Tính từ
✪ ngây thơ chất phác; tính trẻ con
儿童的天真稚气
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童真
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
童›