童真 tóngzhēn

Từ hán việt: 【đồng chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "童真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng chân). Ý nghĩa là: ngây thơ chất phác; tính trẻ con. Ví dụ : - 。 trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 童真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 童真 khi là Tính từ

ngây thơ chất phác; tính trẻ con

儿童的天真稚气

Ví dụ:
  • - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童真

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

  • - 童年 tóngnián 生活 shēnghuó zhēn 美好 měihǎo 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 童真

Hình ảnh minh họa cho từ 童真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao