Đọc nhanh: 虚伪类真 (hư nguỵ loại chân). Ý nghĩa là: sai nhưng có vẻ là thật.
Ý nghĩa của 虚伪类真 khi là Thành ngữ
✪ sai nhưng có vẻ là thật
false but apparently real
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚伪类真
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 虚伪 地 笑了笑
- Anh ấy cười một cách giả tạo.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 贝类 真不少
- Loài nhuyễn thể rất nhiều.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 太 虚伪
- giả dối quá
- 他 的话 很 虚伪
- Lời nói của anh ta rất giả dối.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 这 孩子 今天 穿 得 不伦不类 的 真 搞笑
- Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚伪类真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚伪类真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
真›
类›
虚›