Đọc nhanh: 茂盛浓密 (mậu thịnh nùng mật). Ý nghĩa là: tươi tốt; dày đặc.
Ý nghĩa của 茂盛浓密 khi là Thành ngữ
✪ tươi tốt; dày đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂盛浓密
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 这里 的 植被 非常 茂密
- Vùng này có thảm thực vật rất dày.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 花园 很 茂盛
- Khu vườn rất tươi tốt.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 庄稼 长得 很 茂盛
- Hoa màu lên rất tươi tốt.
- 莞草长 得 十分 茂盛
- Cây hoan mọc rất tươi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茂盛浓密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茂盛浓密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
浓›
盛›
茂›