Đọc nhanh: 浓密 (nùng mật). Ý nghĩa là: rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịt, mặn mà, nồng thắm. Ví dụ : - 一片浓密的森林包围着城堡。 Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
Ý nghĩa của 浓密 khi là Tính từ
✪ rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịt
稠密 (多指枝叶、烟雾、须发等)
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
✪ mặn mà
色彩、情感、气氛等)重
✪ nồng thắm
(感情) 浓厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
浓›
Sâu Sắc
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Dày, Sâu Và Dày
Dày Đặc
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Đậm Nét, Dày Đặc
Tập Trung
Đặc sệt
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu