茂密 màomì

Từ hán việt: 【mậu mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茂密" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu mật). Ý nghĩa là: rậm rạp; tươi tốt; um tùm (cây cỏ); rậm, bùm tum. Ví dụ : - 。 rừng cây rậm rạp.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茂密 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茂密 khi là Tính từ

rậm rạp; tươi tốt; um tùm (cây cỏ); rậm

(草木) 茂盛而繁密

Ví dụ:
  • - 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp.

bùm tum

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂密

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 彤云密布 tóngyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 密码 mìmǎ 没用 méiyòng

    - Các mã là vô dụng.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp.

  • - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • - 这里 zhèlǐ de 植被 zhíbèi 非常 fēicháng 茂密 màomì

    - Vùng này có thảm thực vật rất dày.

  • - 河畔 hépàn 草苒 cǎorǎn rǎn 茂密 màomì

    - Cỏ ven sông dày um tùm.

  • - de 视线 shìxiàn 穿过 chuānguò 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.

  • - 这座 zhèzuò 山以东 shānyǐdōng shì 茂密 màomì de 森林 sēnlín

    - Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 非常 fēicháng 茂密 màomì

    - Cánh rừng này rất rậm rạp.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茂密

Hình ảnh minh họa cho từ 茂密

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茂密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
    • Bảng mã:U+8302
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa