茁壮 zhuózhuàng

Từ hán việt: 【truất tráng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茁壮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truất tráng). Ý nghĩa là: khoẻ; chắc nịch; mập mạp. Ví dụ : - 。 một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.. - 。 trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.. - bò dê béo tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茁壮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茁壮 khi là Tính từ

khoẻ; chắc nịch; mập mạp

(年轻人、孩子、动植物) 强壮;健壮

Ví dụ:
  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茁壮

  • - a zhè 山水 shānshuǐ zhēn 壮丽 zhuànglì

    - Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò

    - dâng lên ồ ạt.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • - 茁壮 zhuózhuàng

    - khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập

  • - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茁壮

Hình ảnh minh họa cho từ 茁壮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茁壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhuó
    • Âm hán việt: Truất
    • Nét bút:一丨丨フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TUU (廿山山)
    • Bảng mã:U+8301
    • Tần suất sử dụng:Thấp