Đọc nhanh: 稀疏 (hi sơ). Ý nghĩa là: thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn. Ví dụ : - 稀疏的头发。 đầu tóc lưa thưa.. - 稀疏的枪声。 tiếng súng thưa thớt.
Ý nghĩa của 稀疏 khi là Tính từ
✪ thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
(物体、声音等) 在空间或时间上的间隔远
- 稀疏 的 头发
- đầu tóc lưa thưa.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀疏
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 稀疏 的 头发
- đầu tóc lưa thưa.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
稀›
lưa thưa; thưa thớt
Hiếm Lạ, Việc Lạ
xa xôithưa thớtgầy
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
hoang vu; hoang vắng
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
thưa thớt; lác đáclạnh lẽo; trống vắngchơ chỏng
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thưa thớt; rải rác
bao bìđóng gói
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
kết cấu chặt (vật chất)
Dày Đặc
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
Tập Trung
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
kỹ càng; dày đặc; chặt chẽ
Chặt Chẽ, Kín, Khít
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
xanh um; xanh tươi; xanh ngát
bùm tum
để bao phủ dày đặc
rậm rì; rậm rạp (cây cỏ)
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um
trước mắt; nhiều; đầy rẫy