Hán tự: 冒
Đọc nhanh: 冒 (mạo.mặc). Ý nghĩa là: bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra; vã, bất chấp, ló. Ví dụ : - 浓烟从屋里冒出。 Khói tỏa ra khắp nhà.. - 火苗呼呼地往上冒。 Ngọn lửa hừng hực bốc lên.. - 冒着敌人的炮火前进。 Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
Ý nghĩa của 冒 khi là Động từ
✪ bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra; vã
向外透;往上升
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
✪ bất chấp
不顾 (危险、恶劣环境等)
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
✪ ló
显露; 表现
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
Ý nghĩa của 冒 khi là Phó từ
✪ mạo nhận; mạo tên
冒充
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 他 老 是 冒充 好人
- Anh ấy luôn giả mạo người tốt.
✪ mạo muội; liều lĩnh
冒失;冒昧
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
Ý nghĩa của 冒 khi là Danh từ
✪ họ Mạo
(Mào) 姓
- 冒 先生 是 个 好人
- Ông Mạo là một người tốt.
- 冒 老师 教 我们 语文
- Thầy Mạo dạy chúng tôi môn ngữ văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›