干枯 gānkū

Từ hán việt: 【can khô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干枯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can khô). Ý nghĩa là: khô; khô héo, cạn kiệt; xàu, khô xác; nhăn nheo; khô queo, khô cạn. Ví dụ : - 。 sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.. - giếng khô cạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干枯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干枯 khi là Tính từ

khô; khô héo, cạn kiệt; xàu

草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机

Ví dụ:
  • - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

khô xác; nhăn nheo; khô queo

因缺少脂肪或水分而皮肤干燥

khô cạn

干涸

Ví dụ:
  • - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

tóp khô; teo ngắt

干而收缩, 不丰满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干枯

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - gàn 屁事 pìshì a

    - Liên quan gì đến bạn!

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • - 苹果 píngguǒ de 有点 yǒudiǎn 干枯 gānkū le

    - Cuống của quả táo hơi héo.

  • - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干枯

Hình ảnh minh họa cho từ 干枯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干枯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa