Đọc nhanh: 干枯 (can khô). Ý nghĩa là: khô; khô héo, cạn kiệt; xàu, khô xác; nhăn nheo; khô queo, khô cạn. Ví dụ : - 一夜大风,地上落满了干枯的树叶。 sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.. - 干枯的古井 giếng khô cạn
Ý nghĩa của 干枯 khi là Tính từ
✪ khô; khô héo, cạn kiệt; xàu
草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
✪ khô xác; nhăn nheo; khô queo
因缺少脂肪或水分而皮肤干燥
✪ khô cạn
干涸
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
✪ tóp khô; teo ngắt
干而收缩, 不丰满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干枯
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 由于 干旱 , 农作物 都 枯死 了
- Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干枯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干枯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
枯›
Khô Cạn, Đoạn Tuyệt
khô cạn; vón; ráo hoảnh
Khô Nóng
Khô Héo, Héo
khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
cháy khô (thực vật)khô héo
Đặt Câu, Tạo Câu
khô héo
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Ẩm Ướt
tươi ngon mọng nước (đồ ăn)xinh đẹp (hình trạng, dung mạo)
Ẩm Ướt
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Quận Fengze của thành phố Tuyền Châu 泉州市 , Phúc Kiến
xanh biếc; xanh ngát; xanh ngắt (cỏ cây)rờn rờn
Tưới Tiêu
an khang; khoẻ mạnh bình an; bình an; khoẻ mạnh; khang thái