Đọc nhanh: 滋生 (tư sanh). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản, gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên. Ví dụ : - 及时清除污水、粪便,防止蚊蝇滋生。 kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.. - 滋生事端 gây chuyện
Ý nghĩa của 滋生 khi là Động từ
✪ sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản
繁殖
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
✪ gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
引起
- 滋生事端
- gây chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 滋生事端
- gây chuyện
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 我 想 去 经验 人生 的 各种 滋味
- Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滋生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滋生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滋›
生›
Phát Sinh, Nảy Sinh, Sinh Trưởng
sinh lợi; té lờisống; sinh tồn; sống cònsinh sôi (nhân khẩu)làm cho sinh trưởng
sinh sôi; sinh đẻ (động vật có vú)phát sinh; sản sinh
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảnmắn
khoẻ; chắc nịch; mập mạp
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Sinh Sôi, Phồn Thực
trợ sản; thúc sanh; giục sanh