滋生 zīshēng

Từ hán việt: 【tư sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滋生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư sanh). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản, gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên. Ví dụ : - 便。 kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.. - gây chuyện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滋生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滋生 khi là Động từ

sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản

繁殖

Ví dụ:
  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên

引起

Ví dụ:
  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋生

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 生性 shēngxìng 愚鲁 yúlǔ

    - tính cách ngu đần

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • - xiǎng 经验 jīngyàn 人生 rénshēng de 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi

    - Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滋生

Hình ảnh minh họa cho từ 滋生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滋生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
    • Bảng mã:U+6ECB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa