Đọc nhanh: 扶疏 (phù sơ). Ý nghĩa là: sum suê; tươi tốt. Ví dụ : - 枝叶扶疏 cành lá sum suê. - 花木扶疏 hoa và cây cảnh sum suê
Ý nghĩa của 扶疏 khi là Tính từ
✪ sum suê; tươi tốt
枝叶茂盛,高低疏密有致
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶疏
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
疏›