扶疏 fúshū

Từ hán việt: 【phù sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶疏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù sơ). Ý nghĩa là: sum suê; tươi tốt. Ví dụ : - cành lá sum suê. - hoa và cây cảnh sum suê

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶疏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶疏 khi là Tính từ

sum suê; tươi tốt

枝叶茂盛,高低疏密有致

Ví dụ:
  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶疏

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 正是 zhèngshì 这种 zhèzhǒng 自我 zìwǒ 疏离 shūlí 使 shǐ 失去 shīqù le suǒ ài

    - Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶疏

Hình ảnh minh họa cho từ 扶疏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao