Đọc nhanh: 黄粱美梦 (hoàng lương mĩ mộng). Ý nghĩa là: giấc mơ của kê vàng, (nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lực, giấc mơ viễn vông.
Ý nghĩa của 黄粱美梦 khi là Thành ngữ
✪ giấc mơ của kê vàng
dream of golden millet
✪ (nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lực
fig. illusions of wealth and power
✪ giấc mơ viễn vông
pipe dream
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄粱美梦
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 时光 真 美丽
- Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.
- 这首 《 如梦令 》 真美
- Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.
- 要 欣赏 黄山 的 美景 , 就 得 往 下 看
- Để chiêm ngưỡng được cảnh đẹp của núi Hoàng Sơn, bạn phải nhìn xuống dưới.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄粱美梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄粱美梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
粱›
美›
黄›
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng
mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực)
xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi