完满 wánmǎn

Từ hán việt: 【hoàn mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完满" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn mãn). Ý nghĩa là: trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo, vẹn vẽ. Ví dụ : - 。 vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完满 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完满 khi là Tính từ

trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo

没有缺欠;圆满

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 完满 wánmǎn 解决 jiějué le

    - vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

vẹn vẽ

完备美好; 没有缺点

So sánh, Phân biệt 完满 với từ khác

完满 vs 完备

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完满

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • - 刚修 gāngxiū 完车 wánchē mǎn shǒu 油垢 yóugòu

    - anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.

  • - 电影 diànyǐng wán le 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.

  • - 满意 mǎnyì 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò

    - Tôi hoàn thành một cách hài lòng.

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 完满 wánmǎn 解决 jiějué le

    - vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

  • - 我们 wǒmen 满意 mǎnyì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 大家 dàjiā dōu huì 满意 mǎnyì

    - Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完满

Hình ảnh minh họa cho từ 完满

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao