Đọc nhanh: 完满 (hoàn mãn). Ý nghĩa là: trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo, vẹn vẽ. Ví dụ : - 问题已经完满解决了。 vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
Ý nghĩa của 完满 khi là Tính từ
✪ trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo
没有缺欠;圆满
- 问题 已经 完满 解决 了
- vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
✪ vẹn vẽ
完备美好; 没有缺点
So sánh, Phân biệt 完满 với từ khác
✪ 完满 vs 完备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完满
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
- 我 满意 地 完成 的 工作
- Tôi hoàn thành một cách hài lòng.
- 问题 已经 完满 解决 了
- vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
- 我们 满意 地 完成 了 任务
- Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
满›