圆满 yuánmǎn

Từ hán việt: 【viên mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圆满" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên mãn). Ý nghĩa là: toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn; thành công. Ví dụ : - 。 Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.. - 。 Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.. - 。 Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圆满 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 圆满 khi là Tính từ

toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn; thành công

没有缺欠;漏洞;使人满意

Ví dụ:
  • - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • - 问题 wèntí 得到 dédào le 圆满 yuánmǎn de 解决 jiějué

    - Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.

  • - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 圆满 yuánmǎn de 成果 chéngguǒ

    - Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.

  • - 故事 gùshì yǒu le 一个 yígè 圆满 yuánmǎn de 结局 jiéjú

    - Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 圆满

圆满 (+地) + Động từ (完成/解决/结束/举行/达成/落幕)

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí 圆满 yuánmǎn 解决 jiějué le

    - Vấn đề đã được giải quyết một cách hoàn hảo.

  • - 比赛 bǐsài 圆满 yuánmǎn 结束 jiéshù le

    - Cuộc thi đã kết thúc một cách tốt đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆满

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 满月 mǎnyuè 呈圆形 chéngyuánxíng

    - Trăng tròn trong đêm tròn.

  • - 莲子 liánzǐ 饱满 bǎomǎn 圆实 yuánshí

    - hạt sen tròn mẩy.

  • - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • - 望月 wàngyuè shí 月亮 yuèliang 特别 tèbié 圆满 yuánmǎn

    - Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.

  • - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • - 比赛 bǐsài 圆满 yuánmǎn 结束 jiéshù le

    - Cuộc thi đã kết thúc một cách tốt đẹp.

  • - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • - 问题 wèntí 圆满 yuánmǎn 解决 jiějué le

    - Vấn đề đã được giải quyết một cách hoàn hảo.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 圆满 yuánmǎn de 成果 chéngguǒ

    - Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.

  • - 故事 gùshì yǒu le 一个 yígè 圆满 yuánmǎn de 结局 jiéjú

    - Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.

  • - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • - 这件 zhèjiàn shì 终于 zhōngyú yǒu le 圆满 yuánmǎn 结局 jiéjú 真是 zhēnshi 皆大欢喜 jiēdàhuānxǐ

    - Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

  • - 问题 wèntí 得到 dédào le 圆满 yuánmǎn de 解决 jiějué

    - Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 相当 xiāngdāng 圆满 yuánmǎn

    - Sự kiện lần này khá trọn vẹn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圆满

Hình ảnh minh họa cho từ 圆满

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao