Đọc nhanh: 敲定 (xao định). Ý nghĩa là: đi đến quyết định, để xác định, để hoàn thiện. Ví dụ : - 只是有些事还没敲定 Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
Ý nghĩa của 敲定 khi là Động từ
✪ đi đến quyết định
to come to a decision
✪ để xác định
to determine
✪ để hoàn thiện
to finalize
- 只是 有些 事 还 没 敲定
- Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
✪ để khắc phục (một ngày, v.v.)
to fix on (a date etc)
✪ để giảm (một thỏa thuận, v.v.)
to nail down (a deal etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲定
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 只是 有些 事 还 没 敲定
- Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敲定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
敲›