估计 gūjì

Từ hán việt: 【cổ kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "估计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ kế). Ý nghĩa là: phỏng đoán; đoán chừng, ước tính; khả năng, dự đoán; phỏng đoán. Ví dụ : - 。 Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.. - 。 Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.. - 。 Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 估计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 估计 khi là Động từ

phỏng đoán; đoán chừng

根据某些情况,对事物的性质、数量、变化等做大概的推断

Ví dụ:
  • - 估计 gūjì 今天 jīntiān huì lái

    - Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān 估计 gūjì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.

ước tính; khả năng

表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

Ý nghĩa của 估计 khi là Danh từ

dự đoán; phỏng đoán

预测、揣测

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā duì 结果 jiéguǒ de 估计 gūjì 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.

  • - 专家 zhuānjiā men yǒu 不同 bùtóng de 估计 gūjì

    - Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 估计

估计 + Tân ngữ (价钱、情况、力量、时间)

đánh giá + giá cả/ tình hình/ sức mạnh/ thời gian

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

估计 + Động từ (要、有、达到) + Số từ

ước tính cần/ mất/ đạt ...

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 装修 zhuāngxiū 估计 gūjì yào 一个月 yígèyuè

    - Việc cải tạo này ước tính mất một tháng.

  • - 估计 gūjì yǒu 二十个 èrshígè 人来 rénlái 参加 cānjiā

    - Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.

估计 + 出/出来/错/一下

ước tính...

Ví dụ:
  • - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估计

  • - 他们 tāmen 估计 gūjì shì 欧洲人 ōuzhōurén

    - Tôi nghĩ họ là người châu Âu.

  • - 据估计 jùgūjì 蒙巴萨 méngbāsà 集团 jítuán

    - Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel

  • - 估计 gūjì lái nián de 收成 shōuchéng huì 今年 jīnnián hǎo

    - dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.

  • - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • - 妈妈 māma 估计 gūjì 蛋糕 dàngāo yào kǎo 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.

  • - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

  • - 敌人 dírén de 兵力 bīnglì 估计 gūjì yǒu 两个 liǎnggè jūn

    - binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 大家 dàjiā duì 结果 jiéguǒ de 估计 gūjì 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.

  • - 专家 zhuānjiā men yǒu 不同 bùtóng de 估计 gūjì

    - Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān 估计 gūjì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

  • - 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī 估计 gūjì jǐn zài 过去 guòqù 一年 yīnián

    - Interpol ước tính ít nhất một tá

  • - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • - 我们 wǒmen 从未 cóngwèi 估计 gūjì dào 这种 zhèzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.

  • - 估计 gūjì 他会来 tāhuìlái

    - Tôi phỏng đoán anh ấy sẽ đến.

  • - 估计 gūjì 今天 jīntiān huì lái

    - Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.

  • - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • - 粗略 cūlüè 估计 gūjì 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 需要 xūyào 三个 sāngè yuè 才能 cáinéng 完工 wángōng

    - theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 估计

Hình ảnh minh họa cho từ 估计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 估计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa