Đọc nhanh: 细目 (tế mục). Ý nghĩa là: hạng mục chi tiết; mục lục chi tiết; mục nhỏ; mục con.
Ý nghĩa của 细目 khi là Danh từ
✪ hạng mục chi tiết; mục lục chi tiết; mục nhỏ; mục con
详细的项目或目录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细目
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 请 把 这份 计划 的 细目 列出来
- Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.
- 这是 一份 明细 的 账目
- Đây là một tài khoản chi tiết.
- 他们 考了 这个 项目 的 细节
- Họ đã kiểm tra chi tiết của dự án này.
- 项目 的 细节 还 需 与 团队 商议
- Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
细›