猜测 cāicè

Từ hán việt: 【sai trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猜测" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai trắc). Ý nghĩa là: đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới, sự phỏng đoán; sự suy đoán. Ví dụ : - 。 Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.. - 。 Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.. - 。 Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猜测 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 猜测 khi là Động từ

đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới

推测;凭想像估计

Ví dụ:
  • - 猜测 cāicè 可能 kěnéng 生气 shēngqì le

    - Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.

  • - 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.

  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 猜测 cāicè de 意图 yìtú

    - Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 猜测 khi là Danh từ

sự phỏng đoán; sự suy đoán

猜想; 推测

Ví dụ:
  • - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 只是 zhǐshì 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Kết quả này chỉ là sự suy đoán.

  • - 我们 wǒmen de 猜测 cāicè 可能 kěnéng 准确 zhǔnquè

    - Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猜测

Chủ ngữ + 猜测 + 1 Vế câu

Ví dụ:
  • - 猜测 cāicè huì 迟到 chídào

    - Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.

  • - 猜测 cāicè 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.

据 + (…) 猜测

Theo/căn cứ theo...

Ví dụ:
  • - 统计数据 tǒngjìshùjù 猜测 cāicè 经济 jīngjì huì 回暖 huínuǎn

    - Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.

一 + 种/个 + 猜测

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng xīn de 猜测 cāicè

    - Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.

  • - 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng 大胆 dàdǎn de 猜测 cāicè

    - Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.

So sánh, Phân biệt 猜测 với từ khác

猜 vs 猜测

Giải thích:

- Ý nghĩa của "" và "" gần giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau.
- "" dùng trong văn nói, "" dùng trong văn viết.

猜测 vs 猜想

Giải thích:

- Phân tích từ góc độ ngữ nghĩa, "" chuẩn xác hơn "".
- "" chỉ là động từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "" có thể làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜测

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 未必 wèibì zhè 只是 zhǐshì de 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.

  • - 我们 wǒmen de 猜测 cāicè 可能 kěnéng 准确 zhǔnquè

    - Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.

  • - 猜测 cāicè huì 迟到 chídào

    - Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.

  • - zhè 纯粹 chúncuì shì de 猜测 cāicè

    - Đây chỉ là suy đoán của tôi thôi.

  • - 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.

  • - de 猜测 cāicè 准是 zhǔnshì duì de

    - Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.

  • - 猜测 cāicè 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.

  • - 胡乱 húluàn 猜测 cāicè le 一下 yīxià

    - Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.

  • - 统计数据 tǒngjìshùjù 猜测 cāicè 经济 jīngjì huì 回暖 huínuǎn

    - Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.

  • - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • - 猜测 cāicè 可能 kěnéng 生气 shēngqì le

    - Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 只是 zhǐshì 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Kết quả này chỉ là sự suy đoán.

  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 猜测 cāicè de 意图 yìtú

    - Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

  • - 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng 大胆 dàdǎn de 猜测 cāicè

    - Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.

  • - 他们 tāmen 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng xīn de 猜测 cāicè

    - Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 结果 jiéguǒ

    - Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.

  • - 还是 háishì 需要 xūyào nín zuò 一个 yígè 酒测 jiǔcè

    - Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猜测

Hình ảnh minh họa cho từ 猜测

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao