确定性 quèdìng xìng

Từ hán việt: 【xác định tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "确定性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác định tính). Ý nghĩa là: xác định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 确定性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 确定性 khi là Danh từ

xác định

determinacy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定性

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 玻璃 bōlí de 性能 xìngnéng 保持稳定 bǎochíwěndìng

    - Tính chất của kính luôn ổn định.

  • - 这样 zhèyàng 稳定性 wěndìngxìng 更好 gènghǎo

    - Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.

  • - de 化学性质 huàxuéxìngzhì 稳定 wěndìng

    - Tính chất hóa học của nó ổn định.

  • - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

  • - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 性格 xìnggé 很淡 hěndàn dìng

    - Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 确定 quèdìng shì 一头 yītóu 美洲狮 měizhōushī

    - Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi

  • - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 合金 héjīn de 性质 xìngzhì 非常 fēicháng 稳定 wěndìng

    - Tính chất của hợp kim rất ổn định.

  • - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

  • - 确定 quèdìng 腐肉 fǔròu

    - Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion

  • - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • - 硬性规定 yìngxìngguīdìng

    - quy định cứng nhắc

  • - 张宿 zhāngsù 位置 wèizhi 难以确定 nányǐquèdìng

    - Vị trí của sao Trương khó xác định.

  • - 我会 wǒhuì yòng 提供 tígōng de 信息 xìnxī lái 调查 diàochá 确定 quèdìng gěi 解封 jiěfēng de 可能性 kěnéngxìng

    - Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确定性

Hình ảnh minh họa cho từ 确定性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao