Đọc nhanh: 确定性 (xác định tính). Ý nghĩa là: xác định.
Ý nghĩa của 确定性 khi là Danh từ
✪ xác định
determinacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定性
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 你 确定 是 一头 美洲狮
- Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 你 确定 腐肉
- Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 硬性规定
- quy định cứng nhắc
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确定性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
性›
确›