Đọc nhanh: 属实 (thuộc thực). Ý nghĩa là: Sự thật. Ví dụ : - 经过调查,情况完全属实。 Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
Ý nghĩa của 属实 khi là Động từ
✪ Sự thật
清·史致谔《同治元年闰八月廿二日禀曾国藩等》:“各清册前来,均经委员检点属实。”
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 查验 属实
- kiểm tra sự thật.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 实属 难得 的 机会
- Cơ hội này thật sự khó có được.
- 实属 意外 的 惊喜
- Đây thực sự là một bất ngờ.
- 我 说 的话 , 句句 属实
- Những lời tôi nói câu nào cũng là thật.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
属›