Đọc nhanh: 破竹 (phá trúc). Ý nghĩa là: Hán Việt: THẾ NHƯ PHÁ TRÚC thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão。形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了。比喻节节胜利,毫无阻碍。. Ví dụ : - 势如破竹。 thế như chẻ tre.. - 我们兄妹几人随势如破竹的诺曼人 Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman. - 势如破竹。 tư thế chẻ tre.
Ý nghĩa của 破竹 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: THẾ NHƯ PHÁ TRÚC thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão。形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了。比喻节节胜利,毫无阻碍。
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破竹
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
⺮›
竹›