Đọc nhanh: 势如破竹 (thế như phá trúc). Ý nghĩa là: thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão. Ví dụ : - 我们兄妹几人随势如破竹的诺曼人 Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman. - 近年公司业绩成长势如破竹,迭创纪录 thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Ý nghĩa của 势如破竹 khi là Thành ngữ
✪ thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了比喻节节胜利,毫无阻碍
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势如破竹
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势如破竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势如破竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
如›
破›
⺮›
竹›
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
xem 勢不可當 | 势不可当
gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng)
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
thế như chẻ tre
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)