Đọc nhanh: 破竹之势 (phá trúc chi thế). Ý nghĩa là: thế như chẻ tre.
Ý nghĩa của 破竹之势 khi là Thành ngữ
✪ thế như chẻ tre
比喻节节胜利,毫无阻碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破竹之势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破竹之势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破竹之势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
势›
破›
⺮›
竹›