Đọc nhanh: 解气 (giải khí). Ý nghĩa là: trút giận; hả giận (đánh người hay ném đồ vật).
Ý nghĩa của 解气 khi là Động từ
✪ trút giận; hả giận (đánh người hay ném đồ vật)
消除心中的气愤 (多用打人、摔东西等方式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
解›