Đọc nhanh: 朝气 (triều khí). Ý nghĩa là: tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ. Ví dụ : - 朝气蓬勃 sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.. - 富有朝气 giàu chí tiến thủ
Ý nghĩa của 朝气 khi là Danh từ
✪ tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ
精神振作,力求进取的气概 (跟''暮气''相对)
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝气
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 朝气 勃勃
- khí thế tràn trề
- 有 热情 , 有 朝气
- có nhiệt tình, có khí thế.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
气›