活气 huóqì

Từ hán việt: 【hoạt khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt khí). Ý nghĩa là: không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng. Ví dụ : - 。 hơi thở cuộc sống nồng nàn.. - 。 mùi vị cuộc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活气 khi là Danh từ

không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng

生气;活力

Ví dụ:
  • - 浓郁 nóngyù de 生活气息 shēnghuóqìxī

    - hơi thở cuộc sống nồng nàn.

  • - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活气

  • - 活活 huóhuó 气死 qìsǐ

    - chết ngay tại chỗ; tức chết.

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - thần khí như sống

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

  • - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • - zài 空气 kōngqì zhōng 非常 fēicháng 活泼 huópo

    - Natri rất dễ phản ứng trong không khí.

  • - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • - 浓郁 nóngyù de 生活气息 shēnghuóqìxī

    - hơi thở cuộc sống nồng nàn.

  • - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì 适合 shìhé 户外活动 hùwàihuódòng

    - Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.

  • - 打坯 dǎpī shì 力气 lìqi 活儿 huóer

    - đập gạch là công việc tốn sức.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • - 酒令 jiǔlìng ràng 气氛 qìfēn 活跃 huóyuè 起来 qǐlai

    - Trò chơi phạt rượu khiến bầu không khí trở nên sôi nổi hơn.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 活动 huódòng 改期 gǎiqī

    - Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活气

Hình ảnh minh họa cho từ 活气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao