Đọc nhanh: 活气 (hoạt khí). Ý nghĩa là: không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng. Ví dụ : - 浓郁的生活气息。 hơi thở cuộc sống nồng nàn.. - 生活气息。 mùi vị cuộc sống.
Ý nghĩa của 活气 khi là Danh từ
✪ không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng
生气;活力
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活气
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 酒令 让 气氛 活跃 起来
- Trò chơi phạt rượu khiến bầu không khí trở nên sôi nổi hơn.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
活›