Đọc nhanh: 动不动就生气 (động bất động tựu sinh khí). Ý nghĩa là: nhanh chóng để có hành vi phạm tội, có một cầu chì ngắn.
Ý nghĩa của 动不动就生气 khi là Câu thường
✪ nhanh chóng để có hành vi phạm tội
to be quick to take offence
✪ có một cầu chì ngắn
to have a short fuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动不动就生气
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 他 总是 动不动 就 哭
- Cô ấy cứ động tí là khóc.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动不动就生气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动不动就生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
就›
气›
生›