Đọc nhanh: 生前 (sinh tiền). Ý nghĩa là: lúc còn sống; sinh tiền. Ví dụ : - 生前友好 bạn thân lúc sinh thời. - 他生前是个企业家 Anh ấy là một doanh nhân.. - 其中有一张他女儿生前的证件照,剪着短发,表情严肃 Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
✪ lúc còn sống; sinh tiền
指死者还活着的时候
- 生前友好
- bạn thân lúc sinh thời
- 他 生前 是 个 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生前
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
- 生产力 得 到 了 空前 发展
- mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 比较 从前 , 现在 的 生活 好多 了
- So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.
- 他 生前 是 个 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
生›