Đọc nhanh: 憋气 (biệt khí). Ý nghĩa là: ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơi, hấp hơi, tấm tức; ấm ức; uất ức. Ví dụ : - 门窗全关着,真憋气。 cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
Ý nghĩa của 憋气 khi là Từ điển
✪ ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơi
指由于空气不流通或呼吸受阻碍而引起的窒息的感觉
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
✪ hấp hơi
气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉
Ý nghĩa của 憋气 khi là Từ điển
✪ tấm tức; ấm ức; uất ức
有委屈或烦恼而不能发泄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憋气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憋气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憋›
气›