Đọc nhanh: 书生气 (thư sinh khí). Ý nghĩa là: dáng vẻ thư sinh.
Ý nghĩa của 书生气 khi là Danh từ
✪ dáng vẻ thư sinh
指知识分子只顾读书,不关心政治斗争、脱离实际的习气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书生气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 教书先生
- thầy dạy học.
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书生气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
气›
生›