Đọc nhanh: 油田伴生气 (du điền bạn sinh khí). Ý nghĩa là: khí đốt (trong dầu mỏ).
Ý nghĩa của 油田伴生气 khi là Danh từ
✪ khí đốt (trong dầu mỏ)
伴随石油从油井中出来的气体,主要成分是甲烷、乙烷,也含有相当数量的丙烷、丁烷、戊烷等用作燃料和化工原料也叫油田气、油气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油田伴生气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油田伴生气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油田伴生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
气›
油›
生›
田›