Đọc nhanh: 不悦 (bất duyệt). Ý nghĩa là: khó chịu, không hài lòng. Ví dụ : - 怫然不悦 vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
Ý nghĩa của 不悦 khi là Tính từ
✪ khó chịu
annoyed
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
✪ không hài lòng
displeased
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不悦
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
- 怏然 不悦
- trầm ngâm không vui
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不悦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不悦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
悦›
Tức Giận
mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
Phẫn Nộ
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
Mất Hứng, Cụt Hứng, Mất Vui
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa ganbực tức
khó chịu; bực dọc; không sảng khoáikhông sai; đúng đắn; chính xác; xác đáng
Bất Mãn, Không Hài Lòng
Vui Vẻ, Hào Hứng
Hăng Hái, Phấn Khởi
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
sung sướnghài lòng
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh