Đọc nhanh: 活力 (hoạt lực). Ý nghĩa là: sức sống; sinh khí; sôi động. Ví dụ : - 这支队伍充满活力。 Đội này tràn đầy năng lượng.. - 他充满了青春活力。 Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.. - 这个城市充满活力。 Thành phố này tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 活力 khi là Danh từ
✪ sức sống; sinh khí; sôi động
旺盛的生命力
- 这支 队伍 充满活力
- Đội này tràn đầy năng lượng.
- 他 充满 了 青春活力
- Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.
- 这个 城市 充满活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活力
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 这支 队伍 充满活力
- Đội này tràn đầy năng lượng.
- 红色 代表 了 热情 与 活力
- Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
- 此介 青年 充满活力
- Chàng trai trẻ này tràn đầy năng lượng.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
活›