Đọc nhanh: 气生根 (khí sinh căn). Ý nghĩa là: gốc trên không (thực vật học).
Ý nghĩa của 气生根 khi là Danh từ
✪ gốc trên không (thực vật học)
aerial root (botany)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气生根
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气生根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气生根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
气›
生›