Đọc nhanh: 赌气 (đổ khí). Ý nghĩa là: dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi. Ví dụ : - 他赌气不再和我说话。 Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.. - 我赌气没有参加会议。 Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.. - 他们赌气取消了约会。 Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
Ý nghĩa của 赌气 khi là Động từ
✪ dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi
因为不满意或受指责而任性 (行动)
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 我 赌气 没有 参加 会议
- Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赌气
✪ 因为 + Tân ngữ + 而 + 赌气
Vì cái gì mà giận dỗi
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 我 赌气 没有 参加 会议
- Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赌气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
赌›