Đọc nhanh: 理念 (lí niệm). Ý nghĩa là: triết lý; quan niệm; lí tưởng; ý tưởng; tư tưởng. Ví dụ : - 这两家公司经营理念根本背道而驰,要怎麼谈合作! Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!. - 他们的理念不同,在会议上总是针锋相对,互不相让。 Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.. - 文化理念。 tư tưởng văn hóa
Ý nghĩa của 理念 khi là Danh từ
✪ triết lý; quan niệm; lí tưởng; ý tưởng; tư tưởng
看待人或者事物的基本思想、观点。
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 文化 理念
- tư tưởng văn hóa
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理念
✪ Định ngữ + 理念
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理念
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 文化 理念
- tư tưởng văn hóa
- 我们 要 刷新 设计 理念
- Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 她 把 新 的 理念 介绍 给 了 团队
- Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 这是 公司 的 核心理念
- Đây là triết lý cốt lõi của công ty.
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
- 我们 要 推广 环保 理念
- Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 这个 理念 的 父是 他
- Ông ấy là cha đẻ của ý tưởng này.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
理›