理念 lǐniàn

Từ hán việt: 【lí niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí niệm). Ý nghĩa là: triết lý; quan niệm; lí tưởng; ý tưởng; tư tưởng. Ví dụ : - ! Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!. - 。 Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.. - 。 tư tưởng văn hóa

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 理念 khi là Danh từ

triết lý; quan niệm; lí tưởng; ý tưởng; tư tưởng

看待人或者事物的基本思想、观点。

Ví dụ:
  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • - 文化 wénhuà 理念 lǐniàn

    - tư tưởng văn hóa

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理念

Định ngữ + 理念

Ví dụ:
  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理念

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 理念 lǐniàn 渗透 shèntòu 团队 tuánduì

    - Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.

  • - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • - 文化 wénhuà 理念 lǐniàn

    - tư tưởng văn hóa

  • - 我们 wǒmen yào 刷新 shuāxīn 设计 shèjì 理念 lǐniàn

    - Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • - xīn de 理念 lǐniàn 介绍 jièshào gěi le 团队 tuánduì

    - Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.

  • - yào 理解 lǐjiě 基本 jīběn de 概念 gàiniàn

    - Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • - 还是 háishì 不太 bùtài 理解 lǐjiě 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.

  • - 我们 wǒmen yào 推广 tuīguǎng 环保 huánbǎo 理念 lǐniàn

    - Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.

  • - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • - 这个 zhègè 理念 lǐniàn de 父是 fùshì

    - Ông ấy là cha đẻ của ý tưởng này.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理念

Hình ảnh minh họa cho từ 理念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao