• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Yíng
  • Âm hán việt: Dinh Doanh
  • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳艹冖吕
  • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
  • Bảng mã:U+8425
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 营

  • Cách viết khác

    𢄋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 营 theo âm hán việt

营 là gì? (Dinh, Doanh). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 2. mưu sự, 2. mưu sự. Từ ghép với : Doanh trại quân đội, Tiểu đoàn 2, Ngành kinh doanh, doanh nghiệp, Công tư hợp doanh, Cửa hàng quốc doanh Chi tiết hơn...

Dinh
Doanh

Từ điển phổ thông

  • 1. nơi đóng quân
  • 2. mưu sự
  • 3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doanh trại

- Doanh trại quân đội

* ② Tiểu đoàn

- Tiểu đoàn 2

* ④ (kinh) Kinh doanh, quản lí

- Ngành kinh doanh, doanh nghiệp

- Công tư hợp doanh

- Cửa hàng quốc doanh

* 營私doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác

- Gian lận để kiếm chác

* 營生doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh

- Kiếm ăn bằng nghề rèn

- b. (đph) Nghề nghiệp, công việc

* 營營

- doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;

Từ điển phổ thông

  • 1. nơi đóng quân
  • 2. mưu sự
  • 3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doanh trại

- Doanh trại quân đội

* ② Tiểu đoàn

- Tiểu đoàn 2

* ④ (kinh) Kinh doanh, quản lí

- Ngành kinh doanh, doanh nghiệp

- Công tư hợp doanh

- Cửa hàng quốc doanh

* 營私doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác

- Gian lận để kiếm chác

* 營生doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh

- Kiếm ăn bằng nghề rèn

- b. (đph) Nghề nghiệp, công việc

* 營營

- doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;

Từ ghép với 营