Đọc nhanh: 思想 (tư tưởng). Ý nghĩa là: tư tưởng, ý nghĩ, suy nghĩ. Ví dụ : - 他早有去农村参加农业生产的思想。 đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
Ý nghĩa của 思想 khi là Danh từ
✪ tư tưởng
客观存在反映在人的意识中经过思维活动而产生的结果思想的内容为社会制度的性质和人们的物质生活条件所决定,在阶段社会中,思想具有明显的阶级性
✪ ý nghĩ
念头;想法
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
✪ suy nghĩ
思量
✪ óc
脑筋; 思维能力
✪ não
智慧和能力
So sánh, Phân biệt 思想 với từ khác
✪ 思想 vs 思维
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
想›
Tư Duy
Tâm Tư, Ý Nghĩ
Suy Nghĩ, Phương Pháp
Suy Nghĩ, Trí Nhớ
Đầu Óc, Tư Duy, Suy Nghĩ
Đắn đo; tư lường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử chuyên tinh thần; ưu niệm thiên hạ; tư duy đắc thất 使專精神; 憂念天下; 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳). Suy nghĩ; tư tưởng (hoạt động tinh thần; như phân tích; tống hợp; phán đoán...). § Cũng viết là tư duy 思維.
Quán Triệt
truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.)
Trào Lưu Tư Tưởng, Tư Trào
Thần Kinh
Triết Lý, Quan Niệm, Lí Tưởng