Đọc nhanh: 新发展理念 (tân phát triển lí niệm). Ý nghĩa là: quan niệm phát triển mới.
Ý nghĩa của 新发展理念 khi là Danh từ
✪ quan niệm phát triển mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新发展理念
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 我们 要 刷新 设计 理念
- Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.
- 她 把 新 的 理念 介绍 给 了 团队
- Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 新 政策 激活 了 产业 发展
- Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 创新 是 企业 发展 的 关键
- Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新发展理念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新发展理念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
展›
念›
新›
理›