新发展理念 xīn fāzhǎn lǐniàn

Từ hán việt: 【tân phát triển lí niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新发展理念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân phát triển lí niệm). Ý nghĩa là: quan niệm phát triển mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新发展理念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新发展理念 khi là Danh từ

quan niệm phát triển mới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新发展理念

  • - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 我们 wǒmen yào 刷新 shuāxīn 设计 shèjì 理念 lǐniàn

    - Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.

  • - xīn de 理念 lǐniàn 介绍 jièshào gěi le 团队 tuánduì

    - Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.

  • - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • - 真理 zhēnlǐ zài 不同 bùtóng 意见 yìjiàn de 辩论 biànlùn zhōng 获得 huòdé 发展 fāzhǎn

    - Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • - xīn 政策 zhèngcè 激活 jīhuó le 产业 chǎnyè 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建设 jiànshè 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài xīn de 楼房 lóufáng 随处可见 suíchùkějiàn

    - việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn de 关键 guānjiàn

    - Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 经济 jīngjì 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn 不断 bùduàn 破旧 pòjiù 格局 géjú 形成 xíngchéng 新格局 xīngéjú

    - Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

  • - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • - 发展 fāzhǎn shòu 观念 guānniàn 窒息 zhìxī

    - Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.

  • - 科学家 kēxuéjiā 展示 zhǎnshì le xīn de 发明 fāmíng

    - Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.

  • - 他开 tākāi le 一家 yījiā xīn de 理发店 lǐfàdiàn

    - Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.

  • - 形势 xíngshì yǒu le xīn 发展 fāzhǎn

    - Tình hình đã có bước phát triển mới.

  • - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新发展理念

Hình ảnh minh họa cho từ 新发展理念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新发展理念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao