追求 zhuīqiú

Từ hán việt: 【truy cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy cầu). Ý nghĩa là: theo đuổi; chạy theo; tìm kiếm, theo đuổi (tình yêu), mong cầu; mục tiêu. Ví dụ : - 。 Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.. - 。 Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.. - 。 Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追求 khi là Động từ

theo đuổi; chạy theo; tìm kiếm

尽力寻求、探索

Ví dụ:
  • - 追求 zhuīqiú 完美 wánměi de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.

  • - 追求 zhuīqiú 创新 chuàngxīn de 技术 jìshù 方案 fāngàn

    - Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

theo đuổi (tình yêu)

特指求爱

Ví dụ:
  • - 追求 zhuīqiú 已经 yǐjīng 一年 yīnián le

    - Anh ấy đã theo đuổi cô ấy một năm rồi.

  • - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 追求 zhuīqiú

    - Anh ấy đã dành nhiều thời gian để theo đuổi cô ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan de 追求 zhuīqiú 方式 fāngshì

    - Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 追求 khi là Danh từ

mong cầu; mục tiêu

积极向上的行动和目标

Ví dụ:
  • - de 追求 zhuīqiú shì 获得成功 huòdéchénggōng

    - Mong cầu của cô ấy là đạt được thành công.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 追求 zhuīqiú

    - Mỗi người có mục tiêu khác nhau.

  • - de 追求 zhuīqiú shì 科学 kēxué 突破 tūpò

    - Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追求

  • - 追求 zhuīqiú

    - Theo đuổi.

  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • - 追求 zhuīqiú 爱情 àiqíng

    - Theo đuổi tình yêu

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 总是 zǒngshì 追求 zhuīqiú 虚荣 xūróng

    - Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • - 修行者 xiūxíngzhě 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Người tu hành theo đuổi bát nhã.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

  • - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • - 人们 rénmen 追求 zhuīqiú 长寿 chángshòu

    - Mọi người theo đuổi trường thọ.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • - 现代人 xiàndàirén 追求 zhuīqiú 小家庭 xiǎojiātíng 大家庭 dàjiātíng 不断 bùduàn 裂变 lièbiàn

    - thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.

  • - 继续 jìxù 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.

  • - 敢于 gǎnyú 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.

  • - de 追求 zhuīqiú shì 科学 kēxué 突破 tūpò

    - Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.

  • - wèi 终极 zhōngjí de 目标 mùbiāo 追求 zhuīqiú

    - Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追求

Hình ảnh minh họa cho từ 追求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao