Đọc nhanh: 而是 (nhi thị). Ý nghĩa là: mà là; nhưng là . Ví dụ : - 他不是医生,而是老师。 Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.. - 这不是苹果,而是梨。 Đây không phải táo mà là lê.. - 他想去北京,而不是上海。 Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
Ý nghĩa của 而是 khi là Liên từ
✪ mà là; nhưng là
连词,通常与“不是”连用,构成“不是……而是”的关联词,表示并列关系
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 他 想 去 北京 , 而 不是 上海
- Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而是
✪ 不是 + A, 而是 + B
không phải A, mà là B
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而是
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 而是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 而是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
而›