Đọc nhanh: 心胸狭窄 (tâm hung hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn, Không hào phóng, không rộng lượng.
Ý nghĩa của 心胸狭窄 khi là Thành ngữ
✪ hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn
narrow-minded (idiom); petty
✪ Không hào phóng, không rộng lượng
ungenerous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸狭窄
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 这 条 巷子 很 狭窄
- Con hẻm này rất hẹp.
- 狭窄 的 胡同 很 拥挤
- Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 木板 间 有 狭窄 的 沟
- Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心胸狭窄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸狭窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
狭›
窄›
胸›