心胸狭窄 xīnxiōng xiázhǎi

Từ hán việt: 【tâm hung hiệp trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心胸狭窄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm hung hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn, Không hào phóng, không rộng lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心胸狭窄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心胸狭窄 khi là Thành ngữ

hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn

narrow-minded (idiom); petty

Không hào phóng, không rộng lượng

ungenerous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸狭窄

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 胸膛 xiōngtáng 内有 nèiyǒu 心脏 xīnzàng

    - Trong lồng ngực có tim.

  • - 胸痛 xiōngtòng 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 症状 zhèngzhuàng

    - Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.

  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò

    - lòng dạ rộng rãi

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò de rén 容易 róngyì 记仇 jìchóu

    - Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.

  • - 鄙俗 bǐsú de 心胸 xīnxiōng 宽大 kuāndà de

    - Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.

  • - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

  • - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • - 穿过 chuānguò le 狭窄 xiázhǎi de 巷子 xiàngzi

    - Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.

  • - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心胸狭窄

Hình ảnh minh họa cho từ 心胸狭窄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸狭窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao