Đọc nhanh: 褊窄 (biển trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật hẹp, hẹp hòi; thiển cận; ích kỷ (tính khí, kiến thức). Ví dụ : - 厨房褊窄 nhà bếp chật hẹp.. - 心胸褊窄 lòng dạ hẹp hòi
Ý nghĩa của 褊窄 khi là Tính từ
✪ hẹp; chật hẹp
狭小
- 厨房 褊窄
- nhà bếp chật hẹp.
✪ hẹp hòi; thiển cận; ích kỷ (tính khí, kiến thức)
(气量、见识) 狭窄
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褊窄
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 窄 胡同
- Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp
- 这 条 胡同 有点 窄
- Con hẻm này hơi hẹp.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 房子 褊 小
- phòng hẹp
- 厨房 褊窄
- nhà bếp chật hẹp.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 幅面 窄
- khổ vải hẹp
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 土地 褊狭
- đất đai chật hẹp
- 土地 褊 小
- đất đai chật hẹp
- 性情 褊急
- nóng tính; tính tình nóng nảy
- 楼道 很 逼 窄 拥挤
- Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.
- 气量 褊狭
- tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褊窄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褊窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窄›
褊›