Đọc nhanh: 尖窄 (tiêm trách). Ý nghĩa là: nhọn hoắt, thuôn nhọn.
Ý nghĩa của 尖窄 khi là Tính từ
✪ nhọn hoắt
pointy
✪ thuôn nhọn
tapered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖窄
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 窄 胡同
- Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp
- 这 条 胡同 有点 窄
- Con hẻm này hơi hẹp.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖窄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
窄›